100+ Cách gọi tên các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất | Hosoduhoc.com

Chủ đề về các loài động vật luôn làm chúng ta thích thú và mang lại hứng thú học tập. Vậy bạn đã biết tên các loài động vật trong tiếng anh chưa? Cùng chúng tôi tổng hợp tên các con vật trong bài viết này nhé!
Mục lục
động vật tiếng anh
Animal / ‘æniməl /: động vật, động vật, động vật
Animal là danh từ dùng để chỉ các loài động vật trong tiếng Anh nói chung.
Ví dụ: Chúng tôi là những người yêu động vật thực sự.
(Chúng tôi thực sự là những người yêu động vật)
Gấu trúc ngày càng trở thành một loài động vật quý hiếm.
(Gấu trúc sắp trở thành động vật quý hiếm)
Tên động vật tiếng anh
1. Từ vựng về vật nuôi
tên tiêng Anh | Orthography | có ý nghĩa |
Gà | /ˈTʃɪk.ɪn/ | gà trống |
heo sữa | /ˈPɪg.lət/ | heo nhỏ |
Lợn | / ˈPɪg / | lợn |
ngựa | / hɔːs / | ngựa |
Con lừa | /ˈDɒŋ.ki/ | con lừa |
Cừu non | / læm / | con cừu |
con bò | / kaʊ / | con bò |
Con cừu | / ʃiːp / | con cừu |
gà trống | / kɔk / | gà trống |
Hen | / hen / | gà mái |
Chú chó | / dɔːɡ / | chú chó |
Chó săn | /săn bắn/ | chó săn |
Trâu | / ˈBʌfəloʊ / | Trâu |
Bò đực | / bʊl / | bò đực |
Bắp chân | / kæf / | bê |
Con gái | / tʃɪk / | các cô gái |
Con mèo | / kæt / | con mèo |
Con vịt | / dʌk / | Vịt |
2. Từ vựng về động vật hoang dã
tên tiêng Anh | Orthography | có ý nghĩa |
Con sư tử | /ˈLaɪ.ən/ | sư tử (đực) |
Sư tử | /ˈLaɪ.ənis/ | sư tử (cái) |
Ngựa rằn | /ˈZiː.brə/ | ngựa rằn |
Linh cẩu | /haɪˈiː.nə/ | linh cẩu |
Gnu | / khỏa thân / | linh dương đầu bò |
tê giác | /raɪnɒs.ər.əs/ | tê giác |
Gazelle | / gəˈzel / | Linh dương Gazen |
Con voi | /ˈEl.ɪ.fənt/ | con voi |
Khỉ đầu chó | / bəˈbuːn / | khỉ đầu chó |
Tinh tinh | /, ʧɪmpæn’zi / | tinh tinh |
thỏ rừng | / hɜr / | thỏ rừng |
Linh miêu | / lɪŋks / | Linh miêu |
Voi ma mút | / mæməθ / | voi ma mút |
chồn | / mɪŋk / | Tỷ lệ |
Con la | / mjul / | con la |
gấu trúc | / ‘pændə / | gấu trúc |
Puma | / pjumə / | Con beo |
Tuần lộc | / ‘reɪn, dir / | tuần lộc |
Con chuột túi | /, kæɳgə’ru: / | Con chuột túi |
Coyote | / ‘kɔiout / | chó sói |
Koala | / kou’a: lə / | Koala |
con báo | / ‘t: tə / | những con báo |
Yak | / jæk / | Yak |
Hải mã | / ‘wɔ: lrəs / | Giới thiệu tóm tắt |
3. Từ vựng về động vật biển
Động vật có vỏ – /ˈʃel.fɪʃ/: Caracol
Medusa – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Medusa
Cá voi sát thủ – /ˈkɪl.əʳ weɪl /: Cá voi trắng và đen nhỏ
Lula – / skwɪd /: Lula
Cá – vây – / fɪʃ. fɪn / – vảy cá
Seal – / siːl /: Chó biển
Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
Shark – / ʃɑrk /: Cá mập
Tôm – / ʃrɪmp /: Tôm
Trout – / traʊt /: Cá chiên
Octopus – / ‘ɔktəpəs /: Bạch tuộc
Coral – / ‘kɔrəl /: San hô
Herring – / ‘heriɳ /: Cá trích
Minnow – / ‘minou /: con cá nhỏ
Sardines – / sɑ: ‘din /: Cá mòi
Whale – / hweɪl /: Cá voi
Clam – / klæm /: Con trai
Seahorse: Cá ngựa
Squid – / skwid /: Mực
Slug – / slʌg /: Sên
Orca – / ‘ɔ: kə /: Orca
4. Từ vựng tiếng anh về các loài chim
Albatross – / ˈælbəˌtros /: Chim mòng biển
Canary – /kəneə.ri/: Canary
Raven – / kroʊ /: Quạ
Raven – / reɪvən /: Con quạ
Cuckoo – / ‘kuku /: Chim cu gáy
Dove – / dəv /: Chim bồ câu
Pigeon – / ‘pɪdʒən /: Chim bồ câu
Pato – / dək /: Pato
Eagle – / iɡəl /: Đại bàng
Falcon – / ‘fɔlkən /: Chim ưng
Finch – / fɪnʧ /: Chim sẻ
Sparrow – / spæroʊ /: Chim sẻ
Flamingo – / flə’mɪŋɡoʊ /: Hồng hạc
Goose – / ɡus /: Ngỗng
Seagull – / ɡəl /: Mòng biển
Falcon – / hɔk /: Chim ưng
Owl – / aʊl /: Cú
Parrot – / pærət /: Con vẹt
Peacock – / pi, kɑk /: Con công
Penguin – / pɛŋwɪn /: Penguin
Robin – / rɑbɪn /: robin
Thổ Nhĩ Kỳ – / tɜrki /: Thổ Nhĩ Kỳ
Ostrich – / ‘ɔstritʃ /: Đà điểu
Swan – / swɔn /: Thiên nga
Woodpecker – / ‘wud, peipə /: Chim gõ kiến
Cockatoo – /, kɔkə’tu: /: Cockatoo
Falcon – /fɒl.kən/: Chim ưng
Crane – /her.ən/: Cần trục
5. Từ vựng tiếng anh về côn trùng
Ant – / ænt /: Con kiến
Aphid – / eɪfɪd /: Rệp
Bee – / bi /: Con ong
Caterpillar – / kætə, pɪlər /: Sâu bướm
Cockroach – / ‘kɑk, roʊʧ /: Con gián
Dragonfly – / ‘dræɡ, ənflaɪ /: Con chuồn chuồn
Bọ chét – / flip /: Bọ chét
Fly – / flaɪ /: Con ruồi
Grasshopper – / græs, hɑpər /: Châu chấu
Ladybug – / ‘leɪdi, bəɡ /: Bọ rùa
Larva – / lɑrvə /: Ấu trùng
Con rận – / laʊs /: Con rận
Millipede – / ‘mɪlə, pid: Con rết
Moth – / mɔθ /: Bướm đêm
Nymph – / nɪmf /: Quả nang
Wasp – / wɑsp /: Ong bắp cày
Bọ cánh cứng – / ‘bi: tl /: Bọ cánh cứng
Mosquito – / məs’ki: tou /: Con muỗi
Joaninha – / leɪdɪ, bɜrd /: Joaninha
Cricket – / ‘krɪkɪt /: Cricket
Grasshopper – / ‘loukəst /: Con cào cào
Cicada – / si’kɑ: də /: Con ve sầu
6. Từ vựng về bò sát
Chameleon – / kə’miliən /: Con tắc kè
Snake – / Sneɪk /: Con rắn
Crocodile – / krɑkə, daɪl /: Cá sấu
Alligator – / ˈaliˌgātər /: Cá sấu
Iguana – / ɪ’gwɑnə /: kỳ nhông
Lizard – / lɪzərd /: Thằn lằn
Python – / paɪθɑn /: con trăn
Turtle – / ‘tɜrtəl /: Con rùa
Trên đây là gần 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản về động vật mà chúng tôi tổng hợp được. Tất nhiên vẫn còn rất nhiều loài động vật khác chưa được đề cập đến nhưng bài viết có hạn nên hi vọng vẫn có thể làm hài lòng độc giả.
Cảm ơn bạn và chúc may mắn với việc học của bạn!
XEM THÊM:
Ban đầu được đăng 2020-04-30 16:31:47.